Mygen Health Công Thức Sinh Sản Nữ 30 Viên Thuốc & 30 Viên Nang

953,600 

Phù hợp với nhu cầu sinh sản của phụ nữ, Công thức sinh sản của Mygen Health dành cho phụ nữ được thiết kế để tăng khả năng sinh sản ở phụ nữ chuẩn bị mang thai. Những vitamin này chứa các chất dinh dưỡng quan trọng và cần thiết cho sức khỏe của bạn và hỗ trợ rụng trứng, sản xuất hormone và thụ thai khỏe mạnh.

Những vitamin dùng trước khi mang thai này tăng khả năng sinh sản bằng cách hỗ trợ thụ thai và cải thiện sức khỏe. Công thức cao cấp chứa hơn 25 thành phần bao gồm:

  • Chất dinh dưỡng quan trọng
  • Chất chống oxy hóa
  • CoQ10 (CoQ10)
  • Folate hoạt động dưới dạng MTHF
  • Iốt
  • Vitamin D

Công thức này chứa các chất dinh dưỡng cho sức khỏe của bạn, sản xuất năng lượng và phát triển thai nhi khỏe mạnh.

 

Bạn cần vitamin gì cho thai kỳ?

  • Chất chống oxy hóa: giúp giảm tổn thương gốc tự do cho các tế bào cơ thể.
  • Folate được cung cấp dưới dạng MTHF: dạng folate hoạt động sinh học để hỗ trợ sức khỏe trước và khi mang thai.
  • CoQ10: là một chất chống oxy hóa và hỗ trợ sản xuất năng lượng.
  • Iốt: cần thiết để hỗ trợ hormone tuyến giáp khỏe mạnh, phát triển khỏe mạnh cho thai nhi.
  • Vitamin nhóm B để hỗ trợ sản xuất năng lượng.

Lợi ích bổ sung của vitamin công thức sinh sản:

  • Hỗ trợ chức năng tuyến giáp và hormone khỏe mạnh
  • Hỗ trợ hình thành collagen
  • Hỗ trợ sức khỏe nói chung
  • Hỗ trợ phát triển xương khỏe mạnh
  • Duy trì răng khỏe mạnh và hỗ trợ mọc móng tay
  • Hỗ trợ chức năng hệ thống tim mạch và sức khỏe máu
  • Duy trì chức năng gan khỏe mạnh
  • Hỗ trợ sức khỏe hệ miễn dịch
  • Giúp chuyển hóa đường
  • Hỗ trợ cơ thể đối phó với căng thẳng do môi trường

Thành phần

Mỗi viên chứa:
Alpha lipoic acid 100mg (100mg)
Axit ascorbic (Vitamin C) 100mg (100mg)
Biotin 100 microgram
Tương đương Canxi pantothenate 55mg axit pantothenic (Vitamin B5) 50mg (50mg)
Choline bitartrate 486mg
Crom (dưới dạng crom nicotinate) 50 microgram
d-alpha-tocopheryl acid succinate (Vitamin E) 200mg (200mg)
Inositol 100mg (100mg)
Iốt (như kali iodide) 225 micrograms
Sắt (như sắt (II) glycinate) 5mg
Tương đương Levomefolate canxi 540 microgram Axit levomefolic (5-MTHF) 500 microgram
Mangan (như mangan amino acid chelate) 5mg
Mecobalamin (đồng methylcobalamin) (Vitamin B12) 400 micrograms
Molybdenum (as molybdenum trioxide) 50 micrograms
Nicotinamine (Vitamin B3) 75mg (75mg)
Tương đương Pyridoxal-5-phosphate 15.4mg pyridoxine (Vitamin B6) 10mg (10mg)
Tương đương Pyridoxine hydrochloride 61mg pyridoxine (Vitamin B6) 50mg (50mg)
Riboflavin (Vitamin B2) 50mg (50mg)
Selen (như selenomethionine) 75 micrograms
Thiamine hydrochloride (Vitamin B1) 56mg
Kẽm (như kẽm citrate) 25mg (25mg)
Mỗi viên nang chứa:
Betacarotene (betacarotene) 3mg (3mg)
Colecalciferol (Vitamin D3 1000IU) 25 microgram
Menaquinone 7 (Vitamin K) 20 micrograms
Ubidecarenone (Coenzyme Q10) 100mg (100mg)

30 viên nén phủ màng và 30 viên nang mềm trong mỗi gói.

Hướng dẫn sử dụng

Người lớn

Uống 1 viên nang mỗi ngày với bữa ăn sáng và 1 viên thuốc mỗi ngày sau bữa ăn sáng hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe. Uống với bữa ăn có thể hỗ trợ hấp thụ.

Phụ nữ nên bắt đầu dùng từ 3 đến 4 tháng trước khi thụ thai và tiếp tục qua 3 tháng đầu tiên của thai kỳ. Thuốc có thể được dùng an toàn trong suốt thai kỳ.

Weight 150 g
Tuổi

大人, 大人