Oriental Botanicals Thuốc Bổ Dinh Dưỡng Cho Trẻ Kid’s Nutrient Ninja 50v

559,200 

 

Trẻ em đang phát triển cần một chế độ ăn uống lành mạnh, bổ dưỡng dựa trên nhiều sản phẩm tươi sống để cung cấp cho chúng những nhiên liệu và chất dinh dưỡng cần thiết. Sản phẩm hỗ trợ con bạn nạp vào cơ thể các vitamin và khoáng chất quan trọng – là một loại vitamin tổng hợp ngon miệng được bào chế đặc biệt cho trẻ đang phát triển.

Thuốc Bổ Dinh Dưỡng Kids’ Nutrient Ninja chứa 25 chất dinh dưỡng, bao gồm vitamin, khoáng chất, bioflavonoids, betacarotene và lutein. Đọc tiếp để tìm hiểu thêm về các thành phần chính trong công thức toàn diện này.

Thuốc Bổ Dinh Dưỡng Cho Trẻ Oriental Botanicals Kids’ Nutrient Ninja chứa vitamin, khoáng chất, bioflavonoids và hơn 25 chất dinh dưỡng, bao gồm:

  • Vitamin A, D3 và K2, hỗ trợ xây dựng xương khỏe mạnh của trẻ em và phát triển răng khỏe mạnh
  • Sắt để duy trì sự phát triển nhận thức lành mạnh
  • Iốt và selen để hỗ trợ tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh
  • Vitamin nhóm B hỗ trợ sản xuất năng lượng cho trẻ em
  • Kẽm, giúp duy trì sự thèm ăn lành mạnh khi nồng độ kẽm trong chế độ ăn uống của trẻ không đủ
  • Cộng với các ziziphus thảo mộc, mà đã được sử dụng từ rất lâu trong y học Trung Quốc nhằm làm bình tĩnh tâm trí trẻ em và giảm bớt căng thẳng thần kinh của chúng

Thuốc Bổ Dinh Dưỡng Kids’ Nutrient Ninja được bào chế đặc biệt cho trẻ em từ 2 đến 12 tuổi, với các tính năng:

  • Hương vani-berry thơm ngon
  • Không thêm đường hoặc màu sắc nhân tạo, hương vị hoặc chất làm ngọt; thay vào sản phẩm được làm ngọt với trái la hán và xylitol và màu tự nhiên với củ cải đường
  • Không thêm các loại hạt, gluten, sữa hoặc các sản phẩm làm từ động vật

Thông số

Mỗi viên thuốc nhai chứa:
Betacarotene (betacarotene) 300 microgram
Retinol axetat 236 microgram, tương đương. Vit. A 205,8 microgram RE
Thiamine nitrate 2mg, tương đương thiamine (vit. B1) 1.6mg
Riboflavin natri phosphate 1.3mg, tương đương riboflavin (vit. B2) 1mg
Nicotinamide (vitamin B3) 3mg (3mg)
Canxi pantothenate 1.6mg, tương đương axit pantothenic (vit. B5) 1.5mg, tương đương Canxi 140 microgram
Pyridoxin hydrochloride 1mg, tương đương. pyridoxin (vit. B6) 823 microgram
Pyridoxal-5-phosphate monohydrat (P5P, hoạt tính vit. B6) 784 microgram, tương đương. pyridoxin (vit. B6) 500 microgram
Mecobalamin (đồng methylcobalamin, hoạt tính vit. B12) 2,4 microgram
Axit folic 100 microgram
Biotin 25 microgram
Choline (choline bitartrate) 62,5mg
Axit ascorbic (vitamin C) 30mg (30mg)
Colecalciferol (vitamin D3) 2,5 microgram
d-alpha Tocopheryl acid succinate (d-alpha Tocopheryl acid succinate) 4mg
hay D-alpha tocopherol (vit. E) 4.8IU (4.8IU)
Vitamin K2 (Menaquinone 7) 10 microgram
Canxi (canxi citrate tetrahydrat) 5mg
Tổng canxi (Tổng canxi) 5.1mg
Crom (crom picolinate) 5 microgram
Iốt (kali iốt) 45 microgram
Fumarate kim loại màu (Sắt) 2.5mg
Magiê (Magiê glycinate) 15mg (15mg)
Mangan (mangan (II) glycinate) 650 microgram
Selenomethionine (Selen) 7,5 microgram
Kẽm (kẽm glycinate monohydrat) 1.5mg
bioflavonoids 500 microgram
Cộng với chiết xuất khô:
Hoa Cúc vạn thọ(Tagetes erecta)5mg, khô tương đương với 200mg (200mg)
hay lutein este calc. dưới dạng lutein không ít hơn 1mg
Quả Ziziphus (Ziziphus jujuba) 217mg, khô tương đương với 3.26g

Có vị ngọt với trái la hán và xylitol. Màu sắc tự nhiên với củ cải đường.

Hướng dẫn sử dụng

Liều lượng khuyến cáo:

Trẻ em 2-8 tuổi: Nhai 1 viên mỗi ngày với thức ăn.
Trẻ em từ 9-12 tuổi: Nhai 2 viên mỗi ngày với thức ăn.

Luôn đọc nhãn. Làm theo hướng dẫn sử dụng. Nếu các triệu chứng vẫn tồn tại, xấu đi hoặc thay đổi bất ngờ, hãy nói chuyện với chuyên gia y tế của bạn. Vitamin và khoáng chất chỉ có thể được hỗ trợ nếu lượng trong chế độ ăn uống không đủ. Nếu bạn đã có sẵn các bệnh lý nền và đang uống thuốc, bạn cần nói chuyện với chuyên gia y tế của bạn trước khi sử dụng. Một số sản phẩm nên ngừng dùng ít nhất hai tuần trước khi phẫu thuật. Xin vui lòng xác nhận điều này với chuyên gia y tế của bạn.

Weight 100 g
Tuổi

Trẻ em